WitrynaImdur được chỉ định để điều trị dự phòng đau thắt ngực. LIỀU DÙNG: 60mg, 1 lần/ngày vào buổi sáng. Liều có thể tăng lên 120mg/ngày dùng 1 lần vào buổi sáng. Để giảm thiểu khả năng bị nhức đầu, liều khởi đầu có thể giảm còn … WitrynaImdur không được chỉ định để giảm cơn đau thắt ngực cấp tính, trong trường hợp này nên dùng viên nitroglycerin ngậm dưới lưỡi hoặc trong miệng hoặc các dạng thuốc xịt. Cấu trúc matrix không bị hòa tan mà phân rã khi …
Thuốc Imdur 60mg: Chỉ định, chống chỉ định, tác dụng phụ và lưu …
WitrynaThành phần của Imdur 60. Dược chất chính: Isosorbide-5-mononitrate; Loại thuốc: Thuốc tim mạch; Dạng thuốc, hàm lượng: Viên nén tác dụng chậm 60mg; Công dụng của Imdur 60. Dự phòng cơn đau thắt ngực do bệnh động mạch vành. Điều trị suy tim nặng, tăng HA động mạch phổi. WitrynaKhi dùng Imdur liều duy nhất/ngày vào buổi sáng, nồng độ thuốc trong huyết tương cao vào ban ngày và thấp vào ban đêm. Với 60mg Imdur liều duy nhất trong ngày, không … continental marketing inc
Thuốc Imidu 60 mg: công dụng, cách dùng và lưu ý khi sử dụng
WitrynaThuốc Imdur Tab 60mg Điều trị dự phòng đau thắc ngực do ảnh hưởng của thiếu máu, suy tim, xơ vữa động mạch, bệnh động mạch vành gây ra như đau thắt ngực, nhồi … WitrynaAlmindelige Imdur-bivirkninger kan omfatte: hovedpine; eller. rødme (varme, rødme eller prikkende følelse). Dette er ikke en komplet liste over bivirkninger og andre kan forekomme. Ring til din læge for at få lægehjælp om bivirkninger. Du kan rapportere bivirkninger til FDA på 1-800-FDA-1088. Witryna18 lis 2024 · Thuốc Imdur có tác dụng trong: Làm giãn cơ trơn nhưng không tác động đến cơ tim và cơ vân, tác dụng rõ trên tĩnh mạch, động mạch. Thành phần Isosorbide-5-mononitrate có khả năng làm động mạch vành được giãn một cách trực tiếp. Có tác dụng làm giảm áp lực trong thành cơ ... continental meaning in chinese